Thứ Tư, 17 tháng 2, 2016

10 CẤU TRÚC CÂU PHỔ BIẾN TRONG GIAO TIẾP + VÍ DỤ

10 CẤU TRÚC CÂU PHỔ BIẾN TRONG GIAO TIẾP + VÍ DỤ



10 CẤU TRÚC CÂU PHỔ BIẾN TRONG GIAO TIẾP + VÍ DỤ
1. Feel like + V-ing(cảm thấy muốn làm gì…)
Ex: Sometimes I feel like running away from everything
( Thỉnh thoảng tôi muốn trốn chạy khỏi tất cả)

...
2. Expect someone to do something(mong đợi ai làm gì…)
Ex: I expect my dad to bring some gifts for me from his journey
(Tôi hi vọng cha sẽ mang quà về cho tôi)

3. Ddvise someone to do something(khuyên ai làm gì…)
Ex: She advised him not to go
(Cô ấy khuyên anh ta đừng đi)

4. Go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping…)
Ex: I went shopping and fishing with my friends
(Tôi đi mua sắm và câu cá với các bạn tôi)

5. Leave someone alone ( để ai đó yên)
Ex: Alex asked everyone to leave him alone
(Alex yêu cầu mọi người hay để anh ấy yên)

6. By + V-ing(bằng cách làm…)
Ex: By telling some jokes, he made everyone happy
( Anh ấy làm mọi người vui bằng cách kể chuyện cười)

7. For a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
EX: I haven't seen them for ages
(Tôi không gặp họ đã lâu lắm rồi)

8. Could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)
Ex: The lights were off, we could hardly see anything
(Đèn tắt, chúng tôi hầu như không thấy gì cả)

9. When + S + V(cột 2), S + had + V_cột 3 : Mệnh đề 2 xày ra trước mệnh đề 1 nên lùi lại 1 thì nhé :
Ex: When my Dad came back, my Mom had already prepared the meal
(Khi bố tôi về, mẹ đã chuẩn bị xong bữa ăn)

10. To be afraid of(sợ cái gì..)
Ex: There's nothing for you to be afraid of
(Không có gì cậu phải sợ cả)
Xem thêm

CÁCH HỎI VÀ CHỈ ĐƯỜNG TRONG TIẾNG ANH



CÁCH HỎI VÀ CHỈ ĐƯỜNG TRONG TIẾNG ANH


Đọc báo thay bạn

Được tài trợ ·
.
CÁCH HỎI VÀ CHỈ ĐƯỜNG TRONG TIẾNG ANH
 Ngày hôm nay, hãy cùng TOPICA NATIVE học các hỏi và chỉ đường trong tiếng Anh nhé ^^!
1. Excuse me, could you tell me how to get to …? ➡ xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?
 2. Excuse me, do you know where the … is? ➡ xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?
 3. I'm looking for ➡ tôi đang tìm …
 4. Can you show me on the map? ➡ bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?
 5. It's this way ➡ chỗ đó ở phía này
 6. Take this road ➡ đi đường này
 6. Go down there ➡ đi xuống phía đó
 7. Take the first on the left ➡ rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
 8. Take the second on the right ➡ rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai
 9. Turn right at the crossroads ➡ đến ngã tư thì rẽ phải
 10. Continue straight ahead for about a mile ➡ tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
 11. On your left ➡ bên tay trái bạn
 12. On your right ➡ bên tay phải bạn
 13. Straight ahead of you ➡ ngay trước mặt bạn
► Đăng ký học tiếng Anh online với các chủ đề thiết thực và bổ ích tại: http://topi.ca/cPr

http://topi.ca/cPr

topicanative.edu.vn



CÁCH HỎI VÀ CHỈ ĐƯỜNG TRONG TIẾNG ANH

topicanative.edu.vn

topicanative.edu.vn