Thứ Bảy, 18 tháng 7, 2015

NHỮNG CÂU TIẾNG ANH DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP

NHỮNG CÂU TIẾNG ANH DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP
 
NHỮNG CÂU TIẾNG ANH DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP
1. Call an ambulance! (Gọi xe cấp cứu đi!)
2. There’s been an accident. (Đã có tai nạn xảy ra.)
...
3. Stop, thief! (Dừng lại, tên trộm kia!)
4. Call the police! (Hãy gọi công an!)
5. I’d like to report a theft! (Tôi muốn báo cáo mất trộm)
6. I’ve been mugged. (Tôi vừa bị cướp.)
7. I’ve been attacked.(Tôi vừa bị tấn công.)
8. Can you smell burning?(Anh/chị có ngửi thấy mùi khét không?)
9. Call the fire brigade!(Hãy gọi cứu hỏa!)
10. Please leave me alone!(Hãy để tôi yên!)
11. I’ve cut myself.(Tôi vừa bị đứt tay.) [Tự mình làm đứt]
12. Help!(Cứu tôi với!)
13. Be careful!(Cẩn thận!)
14. My handbag has been stolen.(Tôi vừa bị mất túi.)
15. My car’s been broken into.( Ô tô của tôi vừa bị đột nhập.)
16. Go away!(Biến đi!)
Xem thêm
TÊN CÁC CỬA HÀNG MUA SẮM
Antique Shop : Cửa Hàng Đồ Cổ
Bakery : Cửa Hàng Bán Bánh
Barbers : Hiệu Cắt Tóc...
Beauty Salon : Cửa Hàng Làm Đẹp
Betting Shop / Bookmakers : Cửa Hàng Ghi Cá Cược Hợp Pháp
Bookshop : Hiệu Sách
Butchers : Cửa Hàng Bán Thịt
Car Showroom : Phòng Trưng Bày Ô Tô
Charity Shop : Cửa Hàng Từ Thiện
Chemists / Pharmacy : Cửa Hàng Thuốc
Clothes Shop : Cửa Hàng Quần Áo
Delicatessen : Cửa Hàng Đồ Ăn Sẵn
Department Store : Cửa Hàng Bách Hóa
Diy Store : Cửa Hàng Bán Đồ Tự Sửa Chữa Trong Nhà
Dress Shop : Cửa Hàng Quấn Áo
Dry Cleaners : Cửa Hàng Giặt Khô
Electrical Shop : Cửa Hàng Đồ Điện
Estate Agents : Phòng Kinh Doanh Bất Động Sản
Florists : Cửa Hàng Bán Hoa
Garden Centre : Trung Tâm Bán Cây Cảnh
General Store : Cửa Hàng Tạp Hóa
Gift Shop : Hàng Lưu Niệm
Greengrocers : Cửa Hàng Rau Quả
Hairdressers : Hiệu Uốn Tóc
Hardware Shop : Cửa Hàng Bán Phần Cứng
Kiosk : Ki Ốt
Launderette : Hiệu Giặt Tự Động
Newsagents : Quầy Bán Báo
Off Licence (Tiếng Anh Mỹ: Liquor Store) : Cửa Hàng Bán Rượu
Second-Hand Bookshop : Cửa Hàng Sách Cũ
Second-Hand Clothes Shop : Cửa Hàng Quần Áo Cũ
Shoe Repair Shop : Cửa Hàng Sửa Chữa Giầy Dép
Shoe Shop : Cửa Hàng Giầy
Sports Shop : Cửa Hàng Đồ Thể Thao
Stationers : Cửa Hàng Văn Phòng Phẩm
Supermarket : Siêu Thị
Tailors : Hàng May
Tattoo Parlour / Tattoo Studio : Hàng Xăm
Toy Shop : Cửa Hàng Đồ Chơi

(Thanks ad nhung theo mình dc biết Barbershop là cắt tóc nam, hair salon là làm tóc nữ ( bao gồm cả cắt tóc). Với DIY store or shop( Do It Yourself store) and hardware store or shop là giống nhau nha bạn đều bán đồ vật dụng sơn sửa trong nhà.)
 
 

 


 

 

CÁC TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN SÂN BAY
Book the hotel /bʊk/ /ðə/ /həʊˈtel/ – đặt chỗ khách sạn
Reservation /ˌrez.əˈveɪ.ʃən/ – sự đặt trước
Booking office /ˈbʊk.ɪŋ/ /ˈɒf.ɪs/ – phòng vé...
Passport /ˈpɑːs.pɔːt/ – hộ chiếu
Economy class /ɪˈkɒn.ə.mi/ /klɑːs/ – vé hạng thường
Business class /ˈbɪz.nɪs/ /klɑːs/ – vé hạng thương gia
First class /ˈfɜːst/ /klɑːs/ – vé hạng nhất
Scale /skeɪl/ – bàn cân
Smoking area /ˈsməʊ.kɪŋ/ /ˈeə.ri.ə/ – khu vực được hút thuốc
Non-smoking area /ˌnɒnˈsməʊ.kɪŋ/ /ˈeə.ri.ə/ – khu vực mà hành khách không được hút thuốc
Boarding /ˈbɔː.dɪŋ/ – lên máy bay
Boarding pass /ˈbɔː.dɪŋ/ /pɑːs/ – vé/thẻ lên máy bay
Earphone /ˈiə.fəʊnz/ – tai nghe
Declare /dɪˈkleər/ – khai báo hải quan
Confirm /kənˈfɜːm/ – xác nhận
Tag /tæɡ/ – thẻ ghi thông tin cá nhân buộc vào hành lý
Luggage /ˈlʌɡ.ɪdʒ/ – hành lý
Luggage allowance /ˈlʌɡ.ɪdʒ/ /əˈlaʊ.əns/ – hành lý được phép mang theo
Flight /flaɪt/ – chuyến bay
Seat belt/siːt/ /belt/ – đai/thắt lưng an toàn
Fasten seat belt/ˈfɑː.sən/ /siːt/ /belt/ – cài chặt đai/thắt lưng an toàn
Unfasten seat belt/ʌnˈfɑː.sən/ /siːt/ /belt/ – cởi đai/thắt lưng an toàn
Aisle /aɪl/ – hành lang trên máy bay
Seat /siːt/ – ghế ngồi
Aisle seat /aɪl/ /siːt/ – ghế ngồi cạnh hành lang
Window seat /ˈwɪn.dəʊ/ /siːt/ – ghế ngồi cạnh cửa sổ
Toilet /ˈtɔɪ.lət/ – nhà vệ sinh
Baggage Claim /ˈbæɡ.ɪdʒ/ /kleɪm/ – nơi nhận lại hành lý
Overweight/ˌəʊ.vəˈweɪt/, excess weight/ɪkˈses - ˈek.ses/ /weɪt/ – quá cân/trọng lượng
Custom /ˈkʌs.təm/ – hải quan
Custom section /ˈkʌs.təm/ /ˈsek.ʃən/ – bộ phận hải quan
Security check /sɪˈkjʊə.rɪ.ti/ /tʃek/ – kiểm tra an ninh
Transit /ˈtræn.zɪt/ – quá cảnh
Connecting flight /kəˈnek.tɪŋ/ /flaɪt/– chuyến bay chuyển tiếp/quá cảnh ởphi trường khác
Non-stop flight /ˌnɒnˈstɒp/ /flaɪt/ – chuyến bay thẳng
International flight /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/ /flaɪt/ – chuyến bay quốc tế
Domestic flight /dəˈmes.tɪk/ /flaɪt/ – chuyến bay nội địa/trong nước
Entry visa /ˈen.tri/ /ˈviː.zə/ – thị thực nhập cảnh
Visa /ˈviː.zə/ – thị thực
Charge /tʃɑːdʒ/ – tính phí
Contraband /ˈkɒn.trə.bænd/ – hàng lậu
Explosive /ɪkˈspləʊ.sɪv/ – chất nổ
Munitions/mjuːˈnɪʃ.ənz/ – đạn dược
Gun /ɡʌn/ – súng
Duty-free /ˌdjuː.tiˈfriː/ – miễn thuế
Steward /ˈstjuː.əd/ – nam tiếp viên hàng không
Stewardess /ˈstjuː.əd/ - nữ tiếp viên hàng không
Air hostess /eər/ /ˈhəʊ.stes/ – tiếp viên hàng không
Nationality /ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/ – quốc tịch
Health certificate /helθ/ /səˈtɪf.ɪ.kət/ – giấy chứng nhận sức khỏe
Be abroad /biː/ /əˈbrɔːd/ – ra nước ngoài
Departure /dɪˈpɑː.tʃər/ –sự khởi hành
Departure time /dɪˈpɑː.tʃər/ /taɪm/ – giờ khởi hành
Gate /ɡeɪt/ - cổng đi lên máy bay
Take-off /ˈteɪk.ɒf/ – cất cánh
Arrival /əˈraɪ.vəl/ – sự đến
Arrival time /əˈraɪ.vəl/ /taɪm/ – giờ đến
Landing /ˈlæn.dɪŋ/ – hạ cánh
Formality /fɔːˈmæl.ə.ti/ – thủ tục
Attention /əˈten.ʃən/ – sự lưu ý
Compartment /kəmˈpɑːt.mənt/ – khoang
Personal belonging /ˈpɜː.sən.əl/ /bɪˈlɒŋɪŋ/ – đồ dùng cá nhân
Liable /ˈlaɪ.ə.bl̩/ – chịu trách nhiệm
 
Học tiếng Anh giao tiếp lenguyet.vn Bạn HB Vũ có thể tải phần mềm này về để đọc phiên âm trực tuyến khi kích hoạt nhé. Khá hay và tiện lợi đó. Biểu tượng cảm xúc smile
http://www.mediafire.com/.../lingoes_portable_2.9.2.rar hoặc http://lenguyet.vn/home/phan-mem-ho-tro-hoc-tap.ngu .


MediaFire is a simple to use free service that lets you put all your photos, documents, music, and video in a single...
mediafire.com
 
LENGUYET.VN nỗ lực mỗi ngày vì sự tiến bộ của học viên Biểu tượng cảm xúc smile
Đến Lenguyet.vn để trải nghiệm cảm giác THÈM nói tiếng anh mỗi ngày bạn nhé ^^






 
 
 
 
 
 
 
 

 

 

 

 
 
TỪ VỰNG VỀ KINH TẾ
Rate of economic growth : tốc độ tăng trưởng kinh tế
Average annual growth : tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
Capital accumulation :sự tích luỹ tư bản ...
Indicator of economic welfare : chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
Distribution of income : phân phối thu nhập
Real national income : thu nhập thực tế
Per capita income : thu nhập bình quân đầu người
Moderate price: giá cả phải chăng
Monetary activities : hoạt động tiền tệ
Speculation/ speculator : đầu cơ/ người đầu cơ
Dumping :bán phá giá
Economic blockade : bao vây kinh tế
Guarantee :bảo hành
Insurance : bảo hiểm
Embargo : cấm vận
Account holder : chủ tài khoản
Conversion :chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
Tranfer : chuyển khoản
Agent : đại lý, đại diện
Customs barrier : hàng rào thuế quan
Invoice : hoá đơn
Mode of payment : phuơng thức thanh toán
Financial year : tài khoá
Joint venture :công ty liên doanh
Instalment : phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền

Mortage : cầm cố , thế nợ
Share : cổ phần
Shareholder : người góp cổ phần
Earnest money : tiền đặt cọc
Payment in arrear : trả tiền chậm
Confiscation : tịch thu
Economic cooperation : hợp tác kinh tế
International economic aid : viện trợ kinh tế quốc tế
Embargo : cấm vận Revenue: thu nhập
Preferential duties : thuế ưu đãi
National economy : kinh tế quốc dân
Macro-economic : kinh tế vĩ mô
Micro-economic : kinh tế vi mô
Planned economy : kinh tế kế hoạch
Market economy : kinh tế thị trường
Interest: tiền lãi
Withdraw: rút tiền ra
Offset: sự bù đáp thiệt hại
To withdraw a sum of money: đi ra quỹ tiết kiệm mà quên câu này thì người ta chắc tưởng mình định đến để cướp nhà băng
He put up his prices to offset the increased cost of materials: Khi nguyên liệu tăng giá thì nhớ làm theo cách này
Treasurer: thủ quỹ
The treasurer misappropriated the company’s funds: Trong vụ xử bọn tham ô thì các quan toà sẽ phải nói như vậy
Turnover: doanh số, doanh thu
The estimated annual turnover of my company is 6 milion $: ước gì mà điều này thành sự thật
Inflation: sự lạm phát
Government is chiefly concerned with controlling inflation: Nhà nước tất nhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi
Surplus: thặng dư
Surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây
Liability: khoản nợ, trách nhiệm
Depreciation: khấu hao
Financial policies : chính sách tài chính
Home/ Foreign maket: thị trường trong nước/ ngoài nước
Foreign currency : ngoại tệ
Circulation and distribution of commodity : lưu thông phân phối hàng hoá
Price_ boom : việc giá cả tăng vọt
Hoard/ hoarder: tích trữ/ người tích trữ
Unregulated and competitive market : thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
Regulation : sự điều tiết
The openness of the economy : sự mở cử của nền kinh tế
Xem them
TÊN CÁC LOẠI THỰC PHẨM, RAU CỦ QUẢ
Almond Extract: Dầu hạnh nhân
Almond Paste: Bột hạnh nhân
Alum: Phèn chua
Amberella / Java plum / Great hog plum / Otaheite Apple: Trái cóc vàng
Amarelle: German cherry, một loại trái ăn rất chua (ex: sơ-ri)
Annatto or Annatto seeds: Hột điều màu
Annona Glabra: Trái Bình Bát
Apple: Táo
Apple Butter: Bơ táo
Apricot: Trái mơ
Areca Nut: Hột cau
Aroma: Mùi thơm
Artichoke: Cây atisô
Asian Pear: Quả lê tàu
Asparagus: Măng tây
Asparagus Bean / String Bean: Đậu Đũa
Avocado: Trái bơ
Ananas: Dứa
Atemoya / Sugar apple / Custart apple: Mãng cầu dai
Bael Fruit: Trái quách
Bamboo Shoot: Măng
Banana: Chuối
Barley: Lúa mạch
Barley sugar: Kẹo mạch nha
Basil: Cây húng quế
Bay Leaves: Lá quế; Lá thơm
Bean Curd: Đậu hủ
Bean paste: Tương đậu
Bean curd sheet: Tàu hủ ki
Bean sprout: Giá
Bearberry: Tên một loại trái cây màu đỏ (sơ-ri)
Beet: Củ dền
Bell Pepper: Ớt chuông
Bellfruit / Water Apple: Trái mận miền nam Vietnam
Betel Leaf: Lá Trầu
Biffin: Táo đỏ để nấu ăn, sấy khô và ép mỏng
Black Butter: Bơ đen
Black-Eyed Pea: Đậu trắng
Blackberry: Quả mọng đen
Black moss: tóc tiên
Black Pepper: Tiêu đen
Black Bean: Đậu đen
Black Plum: Mận đen
Blueberry: Trái sim Mỹ / Trái Việt quất
Bok Choy: Cải bẹ trắng
Bottle Gourd / Ornamental Gourd: Bầu Nậm / Bầu Hồ lô
Bouquet Garni: Bó lá thơm dùng làm gia vị
Bran: Cám
Breadfruit: Trái sakê
Broccoli: Bông cải xanh
Buld: Củ (hành, tỏi ...)
Cabbage: Bắp cải
Cacao: Cây ca cao
Calamondin: Tắc
Candy Coconut: Mứt dừa
Cane Syrup: Sirup mía
Canistel: Trái trứng gà, Trái Lê ki ma
Capers: Cây bạch hoa
Cardamon: Bột đậu khấu
Carrot: Cà rốt
Cashews: Hạt điều ăn
Cashew apple: Cuống điều
Cashew Nut: Đào lộn hột
Cassava: Cây sắn
Cassava root: Khoai mì
Catawissa: Hành ta
Cauliflower: Hoa cải, hoa lơ
Cayenne; Cayenne Pepper: Ớt cayen bột nguyên chất
Celery: Cần tây
Celery Salt: Gia vị cần & muối
Celery Seeds: Hột cần tây
Centella: Rau má
Ceylon Spinach / Vine Spinach / Malabar Spinach: Rau mồng tơi
Chan pei: Trần bì / vỏ quýt khô
Chayote : Su su
Cherry: Trái Anh đào
Cherimoya: Mãng cầu Mễ
Chestnut: Hạt dẻ
Chilli (US) / Chilli sauce: Ớt / Tương ớt
Chilli Oil: Dầu ớt
Chilli paste: Ớt sa-tế
Chilli Powder: Bột ớt
Chinese Parky: Ngò tàu
Chives: Cây hành búi /hẹ
Chocolate Plant / Cacao: Hột Cacao
Chopped lemon grass: Xả Băm
Chutney: Nước chấm Ấn Độ (gồm xoài, dấm, ớt...)
Cluster Fig: Sung Vietnam
Cilantro: Ngò
Cinnamon: Quế
Chitronella: Xả trắng
Clove: Đinh hương
Coarse Salt: Muối hột
Cobbler: Bánh ngọt nhân trái cây
Cocoa Powder: Bột cacao
Coconut: Dừa
Coconut milk / Coconut cream: Nước cốt dừa
Coconut juice: Nước dừa
Coconut meat: Cơm dừa
Coffee Bean: Trái cà phê
Coleslaw: Xà lách cải bắp
Collard Greens: Rau xanh (một loại rau xanh giống lá bắp cải)
Compote: Mứt Quả
Coriander: (Thực) Cây rau mùi; Rau răm
Coriander / Cilantro: Ngò
Coriander seeds: Hột ngò
Corn: bắp
Corn Flour: Bột bắp
Corn Oil: Dầu bắp
Cornstarch thickener / Cornflour thickener: Bột ngô; bột bắp
Courgette / Zucchini (US): Bí đao xanh
Cranberry: Trái Nam việt quất
Crested Latesummer Mint / Vietnamese Balm: Rau Kinh Giới / Húng Chanh
Cucumber: Dưa leo
Cumquat: Trái quất, trái tắc
Curly Endive: Xà lách dúm
Curry Powder: Bột cà-ri
Custard: Sữa trứng, kem trứng
Custart Apple: Mãng cầu / Trái na
Date: Chà là
Damson: Cây Mận tía
Date: Quả chà là; Cây chà là
Dendrophtoe Pentandra: Dây Chùm Gởi
Desiccated Coconut: Dừa Sấy
Dill: Cây thì là Dills: Thì là hay thìa là
Dried cloved: Đinh Hương
Dried dates: Mật Châu
Dried lime peel: Vỏ Chanh
Dried lily flower: Kim Châm
Dried orange peel: Vỏ Cam
Dried mandarin peel / Tangerine Peel: Vỏ quít
Dried Pork Skin: Bì khô
Dried Sea Weed: Thổ tai / Phổ tai
Dried Tien vua: Rau Tiến vua
Dried Tremella: Nấm Tuyết
Durian: Trái Sầu Riêng
Eclipta Alba: Cỏ Mực
Edible yam: Khoai từ
Edible Luffa / Dish Cloth Liffa / Spong Gourd: Mướp Hương
Egg: Trứng
Eggplant: Cà tím
Elixirs: Thuốc tiên
Elsholtzia: Rau Kinh giới
Endive: Rau Diếp quăn
English Walnut: (Anh) Cây hồ đào; quả hồ đào
Essences: Tinh dầu; nước hoa
Extract pandan flavour: Dầu lá dứa
Ferment cold cooked rice: Cải tía
Fig: (Tàu) Cây vả / Sung Ý
Five spice seasoning: Ngũ vị hương
Floating enhydra: Rau ôm
Florets: Hoa con
Frangipani: Cây đại; Hương hoa đại
Fish Mint: Rau Dấp cá
Fuzzy Squash / Mao Qua: Bí Đao
Gai lan: Cải làn
Gai choy / Mustard green: Cải đắng (dùng để muối dưa)
Galangal: Củ Giềng
Game-Egg: Trứng gà chọi
Garlic: Tỏi
Garlic Powder: Bột tỏi
Garlic Salt: Gia vị tỏi muối
Gherkin: Dưa chuột nhỏ còn xanh (để ngâm giấm)
Ginger Beer: Nước uống pha gừng
Ginger Bread: Bánh mì có gừng
Ginger-nut: Bánh ngọt ướp gừng
Ginger-wine: Rượu ngọt pha gừng
Ginger, Ginger root: Gừng
Glutinous Rice Flour: Bột nếp
Goji Berry / Chinese Wolfberry: Kỷ tử / Câu kỷ
Gold Apple: Trái thị
Gotu Kola / Penny Wort: Rau Má
Gourd: Quả bầu; quả bí; cây bầu; cây bí
Gracilaria: Rau câu
Grape: Nho
Grape Fruit / Grape pomelo: Bưởi
Grenadine Sirup: Si rô Lựu
Green Asparagus: Măng Tây
Green Apricot: Trái Mơ xanh
Green Bean: Đậu xanh
Green Onion: Hành lá
Green tea: Trà xanh
Grenadine: Xi-rô Lựu
Groundnut: Đậu Phụng
Guava: Ổi
Gumbo: Cây Mướp Táo Hàng Xách Tay
Hairy Gourd / Mao qwa: Bí Đao
Halva, halvah: Mứt mật ong trộn vừng
Heleocharis: Củ năng, mã thầy
Herbs: Dược thảo
Hip: Quả Tầm xuân
Honey: Mật ong
Honeydew Melon: Dưa xanh; Dưa mật
Hardy Asian Pear: Lê tàu / Lê nhựt
Ice buerg lettuce: Xà lách búp
Jackfruit: Trái Mít
Jabotibaca: Trái bồ quân / Hồng quân
Jam: Mứt
Jamaican Cherry / Capulin: Trái trứng cá
Japanese Plum / Loquat: Trái Thanh Trà / Tỳ bà
Jelly: Thạch (nước quả nấu đông)
Jujube: Táo tàu
Jute Plant: Rau đay
Kaffir lime: Chanh thái
Kidney Bean: Đậu tây; đậu lửa
Kiwi;Kiwi Fruit;Kiwifruti: Quả lý gai
Knotgrass: Rau răm
Kohlrabi: Su hào
King orange / Jumbo orange: cam sành
Kumquat: Trái tắc/quýt
Laminaria: Rau bẹ
Langsat: Bòn Bon
Laurel: Cây nguyệt quế
Leek: Cây tỏi tây; củ kiệu
Legumes: Cây họ đậu; hạt đậu
Lemon: Quả chanh vỏ vàng
Lemongrass: Sả
Lime: Chanh vỏ xanh
Lichee Nut: Trái vải
Lentils: Cây đậu lăng; hạt đậu lăng
Lettuce: Rau diếp
Longan: Trái nhãn
Loquat: Cây sơn trà Nhật Bản
Lotus Root: Củ sen; Ngó sen
Lotus Seeds: Hạt sen
Lufa: Mướp Khía
Lychee: Trái vải
Magenta Plant: Lá Cẩm
Mandarin / Tangerine: Quýt
Mango: Xoài
Mangosteen: Măng Cụt
Manioc/Cassava: Cây sắn
Manioca: Bột sắn
Marmalade: Mứt cam
Mimosa: Cây trinh nữ
Mint / Spearmint: Húng nhũi
Morel: Nấm moocsela
Melon: Dưa Tây
Milk Fruit / Star Apple: Vú Sữa
Mountain Apple / Malay Apple / Wax champu: Mận cánh sen
Mushroon: Nấm (ăn được)
Mustard: Mù tạc
Muskmelon: Tên dùng cho cái loại dưa tây thơm như honeydew, cantalope
Nasturtium: Cây sen cạn
Nectar: Nước hoa quả; mật hoa
Nectarine: Quả xuân đào
Noni / Indian Mulberry: Trái Nhàu
Nutmeg: Hạt nhục đậu khấu
Nymphae Stellata: Bông Súng
Olive: Trái o-liu
Olive Oil: Dầu ô-liu
Okra: Đậu bắp
Onion: Hành củ, Hành tây
Orache: Rau lê
Orange: Cam
Orange Water / Orange Flower Water: Màu nước cam; màu nước hoa cam
Oriental Canna: Dong Riềng
Ornamental Pepper: Ớt Kiểng
Opo / Bottle Gourd: Trái Bầu
Oppositifolius Yam: Khoai mì
Otaheite apple / Tahitian quince: Trái cóc
Otaheite gooseberries: Trái Chùm ruột
Pandan: Lá Dứa
Paprika: Ớt cựa gà
Parsley: Rau mùi tây; Cần tây
Papaw / Papaya: Đu đủ
Patèque / Watermelon: Dưa hấu
Pawpaw: Cây đu đủ
Passion fruit: Trái Chanh dây
Passiflora Foetida: Trái Chùm Bao / Nhãn Lồng
Peach: Đào
Pear: Lê
Peanut: Hạt Đậu Phụng
Pear: Quả Lê
Peas: Đậu Hà Lan
Pecan: Cây Hồ đào; trái hồ đào
Pepper: Hạt tiêu; tiêu
Peppermint: Cây Bạc hà
Pepperpot: Thịt nấu ớt
Perilla leaf: Lá Tía tô
Persimmon: Trái Hhồng
Petit pois: Hạt đậu non, ngọt
Phoenix Paludosa: Cây Chà là
Physalis Angulata: Trái Thù lù / Lù đù
Pineapple: Thơm, dứa
Pine Nuts: Hạt ăn được trong một số quả thông
Piper Lolot: Lá Lốt
Pistachio: Quả Hồ trăn
Pitahaya / Dragon fruit: Thanh long
Plum: Mận
Plum: Quả mận
Polygonum: Rau Răm
Pomegranate: Trái Lựu
Plantain: Chuối Sáp
Potato: Khoai tây
Potato Chip: Khoanh khoai tây rán
Potato Flour: Bột khoai tây
Potato oil: Dầu khoai tây
Pot-Au-Feu: Món thịt bò hầm rau
Pulses: Hạt đậu
Pumpkin: Quả bí ngô; bí đỏ; bí rợ
Pumpkin buds: Rau bí
Radish: Củ cải đỏ
Ramie leaf: Lá gai (dùng để làm bánh gai)
Raisin: Nho khô
Rambutan: Chôm chôm
Raspberry: Quả mâm xôi, Một loại Dâu rừng
Raspberry: Cây ngấy/mâm xôi
Red bean: Đậu đỏ
Rhubarb: Cây đại hoàng
Rice: Gạo
Rice Paddy Leaf / Herb: Ngò om
Rice Vinegar: Giấm trắng (làm bằng gạo)
Rose Apple / Malabar Plum: Trái lý / Trái bồ đào
Rosemary: Cây Hương thảo
Rutabaga: Củ Cải nghệ
Sadao Flowers: Cây sầu đâu
Safflower: Cây rum; màu đỏ rum (lấy từ hoa rum); cánh hoa rum
Saffron: Cây Nghệ tây
Sage: Cây Hoa xôn (để làm cho thức ăn thơm)
Sake: Rượu sakê (Nhật)
Salad: Rau xà-lách
Salad Pepperomia / Crab Claw Herb: Rau Càng Cua
Sam Leaf: Cây Sương Sâm (lá dùng để làm thức uống)
Sargasso: Rau Mơ
Sarsaparilla: Cây thổ phục linh; rễ thổ phục linh (dùng để làm thuốc)
Sapodilla: Hồng xiêm, xabôchê
Sauerkraut: Dưa cải muối
Scallion; Scallions/Spring Onions: Hành tăm
Seaweed: Rong biển
Shallots: Cây hành hương, củ hẹ
Sherbet : Nước quả loãng (ướp đá)
Shiso / Purple Basil: Rau Tía tô
Sloe: Quả mận gai
Snow Peas: Đậu Hà Lan
Sonneretia Alba: Bần Đắng
Sonneretia Ovata: Bần Ổi
Sorrel: Rau Chua
Sour Apple: Táo chua (vì còn xanh)
Sour Sop: Mãng cầu xiêm loại chua
Soybean: Đậu nành
Soybean Curd: Đậu hủ
Soy Sauce: Nước tương
Strawberry: Trái dâu
Spice: Gia vị (hồ, tiêu, gừng...v.v..)
Spicy Mint: Húng Cây
Spinach: Rau bina; Rau Dền (or cải bó xôi)
Sprouts: Giá (đậu xanh/đậu nành)
Sprouted Soya: Giá đậu tương
Squash: Quả bí
Star Anise: Tai hồi
Star Anise Powder: Bột tai hồi, tai vị
Strawberry Papaya: Đu đủ tía
String beans: Đậu đũa
Sugar beet: Củ Cải đường
Sugar cane: Cây Mía lau
Sugarcane: Mía
Sugar Apple: Mãng cầu dai, Trái na
Sui choy: Loại cải dùng để làm Kim chi (Bản lớn) / Cải dún)
Surinam Cherry: Sơ-ri cánh sen
Star Apple: Trái vú sữa
Sweet Sop: Mãng cầu xiêm loại ngọt
Sweet Orange: Cam đường
Sweet Potato / spud: Khoai lang
Sweet potato buds: Rau lang
Sweet Rice: Gạo nếp tròn
Sweet Leaf Bush / Sauropus: Rau Bồ Ngót
Star fruit: Khế
Syrup: Sirup
Tamarind: Me
Tangerine: Quýt
Tamarind: Me
Taro / coco-yam: Khoai sọ; khoai nước (cây; củ) ; khoai môn
Tarragon: Cây Ngải Giấm
Thai Egg Plant: Cà Pháo
Thyme: Húng tây
Tianjin Pickled Shredded Cabbage: Cải bắc thảo
Tofu: Tàu hủ
Tomato: Cà chua
Tonkin Jasmine / Tonkin Creeper / Pakalana Vine: Bông Thiên Lý
Trapa bicornis: Trái Ấu / Củ Ấu
Turmeric: Củ Nghệ
Tungho / Garlard Chrysanthemum: Rau Tần Ô / Cải Cúc
Turnip: Củ Cải
Typha Augustifolia: Bồn Bồn
Vanilla: Vani
Vanilla Extract: Dầu Vani
Vanilla Sugar: Đường Vani
Vegetable Oil: Dầu Rau Củ
Water Apple: Mận hồng đào
Water Berry: Trái trâm
Water Chestnut: Hạt dẻ; Củ năng
Watercress: Cải xoong
Water dropwort: Rau Cần Nước
Watermelon: Dưa Hấu
Water morning glory: Rau Muống
Water Taro: Khoai Nước
Wax Bean/Green Bean: Đậu Que
Wheat Starch: Bột mì tinh
Welsh Onion: Hành ta
White Nectarine: Mận Đào Trắng
White Radish: Củ Cải Trắng
Wild Betel leave: Lá Lốt
Winged Yam: Khoai Vạc
Winter Melon / Wax Gourd: Bí Đao
Yam: (Mỹ) Khoai lang
Yarrow: Cỏ Thi (dược thảo dùng dể nấu ăn)
Zest: Vỏ Cam / Vỏ Chanh
Zucchini: (Mỹ) Quả bí ngòi
- ST

Thai Ba Anh củ khoai môn là gì em nhể




 
 
 
 
 
 
 

Thứ Sáu, 17 tháng 7, 2015

NHỮNG LỜI YÊU THƯƠNG CHO NGÀY CHỦ NHẬT

NHỮNG LỜI YÊU THƯƠNG CHO NGÀY CHỦ NHẬT
Chúc Mems cuối tuần vui vẻ Biểu tượng cảm xúc smile
What is love? Those who don”t like it call it responsibility. Those who play with it call it a game. Those who don”t have it call it a dream. Those who understand it call it destiny. And me, I call it you.
(Tình yêu là gì? Những người mà không thích yêu thì họ gọi đó là trách nhiệm, những người mà đùa giỡn với nói gọi là trò chơi, những người mà không có được nó thì gọi là giấc mơ, những người mà hiểu nó thì gọi là duyên số. Còn anh, anh gọi tình yêu là em.)
The spaces between our fingers were created so that another person’’s fingers could fill them in. Hope you”ll find your dream hand to hold you forever.
(Khoảng cách giữa các ngón tay được tạo ra để mà có những ngón tay của một người khác lấp lại. Hi vọng rằng em sẽ tìm thấy bàn tay mơ ước để xiết chặt em mãi mãi.)
Cell phones can be irritating sometimes. You always have to reload, recharge every now and then. Messages are delayed. But there’’s one thing I love about it. It connects me to you!
(Điện thoại di động có thể đôi lúc làm cho em thấy khó chịu. Thỉnh thoảng em luôn phải tải nó, sạc pin cho nó. Bộ nhớ đầy ắp đến nỗi nhận tin nhắn chậm hơn. Nhưng có một điều anh cảm thấy yêu thích là nó kết nối anh với em.)
I wish I’d be a tear in your eye to roll down your cheek and end up with your lips but I never wish you”d be a tear in my eye for I would lose you every time I cry.
(Anh ước gì mình là giọt nước mắt lăn trên má em và đọng lại ở môi em nhưng anh chưa bao giờ ước em là giọt nước mắt của anh nếu anh khóc, bởi vì anh sẽ mất em.)
I always think of you, but I always fail to know the reason why. Is there something else I should know about you? But there is one thing that I know is true. That life will always be sad without you.
(Anh lúc nào cũng nghĩ về em, nhưng anh không lúc nào giải thích được tại sao lại thế? Còn gì anh nên bết về em nữa nhỉ? Nhưng có một điều mà anh biết là đúng. Đó là cuộc sống hẳn sẽ rất buồn nếu thiếu em.)
If someone would ask me what a beautiful life means, I would lean my head on your shoulder and hold you close to me and answer with a smile: “Like this!”
(Nếu ai đó hỏi anh cuộc sống tươi đẹp nghĩa là gì. Anh sẽ dựa vào vai em, ôm em thật chặt và nói: Như thế này đó!”)
I hate when you smile at me because you make me crazy about you. I hate when you talk to me because you make me run out of words. I hate you when I see you because you make me love you more.
(Anh ghét em cười vì em làm anh điên lên. Anh ghét em nói vì em làm anh lạc mất ngôn từ. Anh ghét em khi anh nhìn thấy em bởi vì em làm anh càng yêu em hơn.)
Every time I hear my text tone, I always hope one of them is from you. My cell phone may have limited memory space but my heart has unlimited space for someone like you.
(Mỗi lần anh nghe thấy chuông báo tin nhắn, anh đều hi vọng một trong những tin nhắn đó là của em. Dung lượng bộ nhớ điện thoại của anh có thể có hạn, nhưng trái tim anh thì có vô cùng tận khoảng trống dành cho em.)
I”ll lend you my shoulder for you to cry on, my ears to listen to, my hand for you to hold, my feet to walk with you, but I can”t lend you my heart coz it already belongs to you.
(Anh sẽ cho em mượn bờ vai anh khi em muốn khóc, mượn tai anh khi em muốn tâm sự, mượn tay anh để em xiết chặt, mượn đôi chân anh để đi cùng em, nhưng anh không thể cho em mượn trái tim anh được vì nó đã thuộc về em rồi mà.)
I asked God for a rose and He gave me a garden. I asked God for a drop of water and He gave me an ocean. I asked God for an angel and He gave me you!
(Anh xin Chúa một bông hồng và ngài đã cho anh cả một vườn hoa, anh xin Chúa một giọt nước, ngài cho anh cả một đại dương, anh xin Chúa cho anh một thiên thần và ngài tặng em cho anh.)
If only one star would fall every time I miss you, then all the stars in heaven would be gone. Don”t wonder if there are no stars tonight! It’’s your fault coz you made me miss you a lot.
(Giá mà một ngôi sao rơi xuống mỗi lần anh nhớ em thì tất cả các ngôi sao trên bầu trời đã rơi hết. Đừng tự hỏi tại sao không có sao đêm nay nhé! Đó là lỗi của em đó bởi vì em đã làm anh nhớ em rất nhiều.)
Can I say I love you today? If not, can I ask you again tomorrow? And the day after tomorrow? And the day after that? Coz I”ll be loving you every single day of my life.
(Hôm nay anh có thể nói yêu em chứ? Nếu không thì anh sẽ hỏi lại vào ngày mai? Ngày kia? Ngày kìa? Bởi vì ngày nào anh cũng sẽ vẫn yêu em.)
They say as long as at least one person cares for you, life isn”t a waste. So when things go terribly wrong, and you feel like giving up, please remember you still got me.
(Người ta nói rằng, nếu có ít nhất một người quan tâm đến mình, thì cuộc đời vẫn đáng sống. Vì thế, khi nào mà gặp rắc rối hay em muốn bỏ cuộc, hãy nhớ rằng còn có anh em nhé!)
I have you! If you hate me, shoot me with an arrow, but please not on the heart coz that’’s were you are!
(Anh đã có được em! Nếu em ghét anh, hãy dùng mũi tên bắn anh, nhưng đừng bắn vào trái tim anh em nhé vì em ở đó đấy.)
An angel asked me a reason why I care for you so much. I told her I care for you so much coz there’’s no reason not to.
(Một thiên thần hỏi anh tại sao anh lại yêu em nhiều đến thế, anh đã nói rằng anh rất yêu em bởi vì chả có lí do nào để không làm như thế cả.)
I will walk with you side by side for only one condition: hide your wings every time we walk together because the whole world might know that you”re my angel!
(Anh sẽ luôn đi bên cạnh em chỉ với 1 điều kiện: em hãy giấu đôi cánh của em mỗi lần chúng ta đi cùng nhau nếu không cả thế giới sẽ biết em là thiên thần của anh mất.)
A day may start or end without a message from me, but believe me it won”t start or end without me thinking of you.
(Một ngày anh có thể không gọi điện và nhắn tin cho em lúc thức dậy và trước khi đi ngủ, nhưng hãy tin rằng không ngày nào là không mở đầu và kết thúc với ý nghĩ về em.)

 

Thứ Năm, 16 tháng 7, 2015

TỤC NGỮ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH

TỤC NGỮ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH
(Ôn lại Mems nhé. Biểu tượng cảm xúc smile )
1. Có qua có lại mới toại lòng nhau
You scratch my back and I’ll scratch yours
...
2. Có mới nới cũ
New one in, old one out
3. Mất bò mới lo làm chuồng
It’ too late to lock the stable when the horse is stolen
4. Gừng càng già càng cay
With age comes wisdom
5. Không có gì quý hơn độc lập tự do
Nothing is more precious than independence and freedom
6. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Handsome is as handsome does
7. Múa rìu qua mắt thợ
Never offer to teach fish to swim
8. Chưa học bò chớ lo học chạy
To try to run before the one can walk
9. Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ
Nobody has ever shed tears without seeing a coffin
10. Tiền nào của nấy
You get what you pay for
11. Khỏe như trâu
As strong as a horse
12. Đường nào cũng về La Mã
All roads lead to Rome
13. Hữu xạ tự nhiên hương
Good wine needs no bush
14. Vỏ quýt dày có móng tay nhọn
Diamond cuts diamond
15. Thương cho roi cho vọt
Spare the rod and spoil the child
16. Nói một đường làm một nẻo
Speak one way and act another
17. Đừng đánh giá con người qua bề ngoài
Don’t judge a book by its cover
18. Nói gần nói xa chẳng qua nói thật
It’s no use beating around the bush
19. Mưu sự tại nhân thành sự tại thiên
Man proposes God deposes
20. Xa mặt cách lòng
Out of sight out of mind
21. Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
East or West home is best
22. Chín người 10 ý
So many men, so many minds
23. Không ai hoàn hảo cả
Every man has his mistakes
24. Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông chi họ hàng
Love me love my dog
25. Cái gì đến cũng đến
What will be will be
26. Sông có khúc người có lúc
Every day is not Sunday
27. Nhập gia tùy tục
When in Rome do as the Romans do
28. Cười người hôm trước hôm sau người cườ
iHe laughs best who laughs last
29. Chậm mà chắc
Slow but sure
30. Cái nết đánh chết cái đẹp
Beauty is only skin deep

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

THÀNH NGỮ HAY DÙNG TRONG TIẾNG ANH
1. Easy come, easy go: Của thiên trả địa.
2. Seeing is believing: Tai nghe không bằng mắt thấy.
...
3. Easier said than done: Nói dễ, làm khó.
4. One swallow does not make a spring: Một con én không làm nên mùa xuân.
5. Time and tide wait for no man:
Thời giờ thấm thoát thoi đưa Nó đi đi mãi có chờ đại ai.
6. Grasp all, lose all: Tham thì thâm
7. Let bygones be bygones: Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng.
8. Hand some is as handsome does: Cái nết đánh chết cái đẹp.
9. When in Rome, do as the Rome does: Nhập gia tuỳ tục
10. Clothes does not make a man: Manh áo không làm nên thầy tu.
11. Don’t count your chickens, before they are hatch: chưa đỗ ông Nghè đã đe Hàng tổng
12. A good name is better than riches: Tốt danh hơn lành áo
13. Call a spade a spade: Nói gần nói xa chẳng qua nói thật
14. Beggar’s bags are bottomless: Lòng tham không đáy
S.T

**********************************************************************

 Học tiếng Anh giao tiếp lenguyet.vn
6 giờ ·
20 TỤC NGỮ THÔNG DỤNG
1. Thất bại là mẹ thành công
The failure is the mother of success
...
2. Chạy trời không khỏi nắng
The die is cast
3. Chết là hết
Death pays all debts
4. Xanh vỏ đỏ lòng
A black hen lays a white egg
5. Thời gian sẽ làm lành mọi vết thương
Time cure all pains
6. Có tiền mua tiên cũng được
Money talks
7. Họa vô đơn chí
Misfortunes never come alone.
8. Cây ngay không sợ chết đứng
A clean hand wants no washing.
9. Tiền là một người đầy tớ đặc lực nhưng là một ông chủ tồi
Money is a good servant but a bad master
10. Trẻ mãi không già
As ageless as the sun
11. Giống nhau như 2 giọt nước
As alike as two peas
12. Xưa như quả đất
As accient as the sun
13. Khi nào có dịp
As and when
14. Đen như mực
As black as coal
15. Không tệ như mọi người nghĩ
To be not as black as it is painted
16. Rõ như ban ngày
As clear as daylight
17. Ép dầu ép mỡ ai nỡ ép duyên
Love can’t be forced
18. Sau cơn mưa trời lại sáng
After rain comes fair weather
19. Thua keo này ta bày keo khác
Better luck next time(ST) -Robin-
20. Đầu xuôi đuôi lọt
A good beginning makes a good ending
Xem thêm















2222222222222222222222222222222222222222222222222222222222
   
[LENGUYET.VN] LỊCH KHAI GIẢNG – HỌC THỬ THÁNG 8
Khóa Học Tiếng Anh Giao Tiếp Dành Cho Người Mất Gốc
Đầu năm học luôn là thời điểm Lenguyet.vn quá tải do các bạn đăng ký quá đông, ví dụ ngay lớp N139 có hơn 100 học viên và Lenguyet.vn đã phải năn nỉ các bạn ấy chuyển sang tháng 8 nhưng nhiều bạn không chịu, rồi quay ra giận dỗi với trung tâm T_T .
...
Nhận các bạn thì không đủ chỗ mà không nhận thì … (ba chấm) T_T . Để tránh tình trạng trên Lenguyet.vn quyết định trong tháng 8 sẽ chốt danh sách đăng ký ngay khi đủ số lượng người đăng ký trên website, như vậy sẽ không làm mất thời gian của học viên và Lenguyet.vn không lâm vào tình trạng khó xử vì phải từ chối khách hàng.
Để công bằng với mọi người Lenguyet.vn đã công khai số lượng đăng ký trên website, các bạn sẽ đăng ký nếu vẫn còn chỗ và chịu khó đăng ký lớp sau nếu lớp hết chỗ nhé.
Các bạn học viên yêu quý Lenguyet.vn mà giới thiệu bạn bè đến học thì nhớ gửi link website http://lenguyet.vn/ để các bạn ấy đăng ký nhé Biểu tượng cảm xúc smile .
Sau đây là lịch khai giảng – học thử tháng 8 cho các bạn quan tâm ạ :
LỊCH HỌC THỬ THÁNG 8:
▲ CƠ SỞ 1 : Tầng 2 tòa nhà HH1- Meco Complex Ngõ 102 Trường Chinh :
✪ Lớp N141 : Khai giảng : Ca 1: 17h30 – 19h30 Thứ 6 ngày 07/08/2015
>> Lịch học : 17h30 – 19h30 Thứ 3, Thứ 6 hàng tuần
✪ Lớp N143 : Khai giảng : Ca 2: 19h30 – 21h00 Thứ 6 ngày 21/08/2015
>> Lịch học : 19h30 – 21h00 Thứ 3, Thứ 6 hàng tuần
▲ CƠ SỞ 2 : Tầng 4 Tòa nhà 15E3- Khu tập thể ĐH Thương Mại- Hồ Tùng Mậu.
✪ Lớp N142C : Khai giảng Ca 2: 20h00 – 21h30 chủ nhật ngày 09/08/2015
>> Lịch học: 20h00 – 21h30 Thứ 4, Chủ nhật hàng tuần .
✪ Lớp N144C : Khai giảng Ca 1: 18h00 – 19h30 Thứ 3 ngày 25/08/2015
>> Lịch học: 18h00 – 19h30 Thứ 3, Thứ 6 hàng tuần .
Đăng ký chính thức (để chắc chắn có chỗ) : http://goo.gl/flxklk
Đăng ký Học thử FREE (nếu chưa từng có bạn bè học tại Lenguyet.vn ) : http://goo.gl/FwYGKO
Xem cảm nhận của học viên tại đây : http://goo.gl/Q4o7Ow
[Bật mí quà tặng tháng 8] Việc thiết lập mục tiêu rất quan trọng đối với mỗi cá nhân nên Lenguyet.vn dành tặng học viên đăng ký các lớp tháng 8 khóa học Chinh Phục Mục Tiêu trị giá 899.000Đ giúp bạn nắm được các bước xây dựng mục tiêu và cách thức để đạt được mục tiêu trong công việc cũng như cuộc sống.
Đăng ký chính thức để nhận món quà này ngay nhé : http://goo.gl/flxklk
Xem thêm


Lenguyet.vn cam kết nỗ lực mỗi ngày vì sự tiến bộ của học viên và sẵn sàng hoàn 200% học phí nếu sau khóa học học viên không tiến bộ !
lenguyet.vn




Lenguyet.vn nhận feedback từ học viên mỗi ngày để nâng cao hơn nữa chất lượng đào tạo Biểu tượng cảm xúc smile . Ngoài tiếng anh ra thì Lenguyet.vn còn giúp học viên nâng cao các kĩ năng cần có của một sinh viên và cả người đi làm như kĩ năng quản lí thời gian với 1 cái tên và câu thần chú thần thánh "TO DO LIST" - Hãy làm công việc của bạn đi Biểu tượng cảm xúc smile .
Lenguyet.vn không dám chắc có thể giúp 100% học viên nói tiếng anh lưu loát sau khóa học nhưng chúng tôi chắc chắn giúp bạn có thể nói được tiếng anh ngay sau 20 buổi học.
Hãy đến Lenguyet.vn để trải nghiệm cảm giác THÈM nói tiếng anh mỗi ngày bạn nhé Biểu tượng cảm xúc smile