50 CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG
1. This is the limit! - Đủ rồi đó!
2. Explain to me why. - Hãy giải thích cho
1. This is the limit! - Đủ rồi đó!
2. Explain to me why. - Hãy giải thích cho
tôi tại sao....
3. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình
chịu đi!
4. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.
5. No litter. - Cấm vứt rác.
6. Go for it! - Cứ liều thử đi.
7. What a jerk! - Thật là đáng ghét.
8. How cute! - Ngộ nghĩnh, dễ thương quá!
9. None of your business! - Không phải
việc của bạn.
10. Don't peep! - Đừng nhìn lén!
11. What I'm going to do if... - Làm sao
đây nếu...
12. Stop it right a way! - Có thôi ngay đi
không.
13. A wise guy, eh?! - Á à... thằng này láo.
14. You'd better stop dawdling. - Bạn tốt
hơn hết là không nên la cà.
15. Say cheese! - Cười lên nào! (Khi chụp
hình)
16. Be good! - Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
17. Bottoms up! - 100% nào!
18. Me? Not likely! - Tôi hả? Không đời
nào!
19. Scratch one’s head. - Nghĩ muốn nát
óc.
20. Take it or leave it! - Chịu thì lấy, không
chịu thì thôi!
21. Hell with haggling! - Thây kệ nó!
22. Mark my words! - Nhớ lời tôi đó!
23. What a relief! - Đỡ quá!
24. Enjoy your meal! - Ăn ngon miệng nha!
25. It serves you right! - Đang đợi cậu!
26. The more, the merrier! - Càng đông càng vui
27. Boys will be boys! - Nó chỉ là trẻ con
thôi mà!
28. Good job! / Well done! - Làm tốt lắm!
29. Just for fun! - Cho vui thôi.
30. Try your best! - Cố gắng lên.
31. Make some noise! - Sôi nổi lên nào!
32. Congratulations! - Chúc mừng!
33. Rain cats and dogs. - Mưa tầm tã.
34. Love you love your dog. - Yêu em yêu
cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ
hàng.
35. Strike it. - Trúng quả.
36. Alway the same. - Trước sau như một.
37. Hit it off. - Tâm đầu ý hợp
38. Hit or miss. - Được chăng hay chớ.
39. Add fuel to the fire. - Thêm dầu vào
lửa.
40. Don't mention it! / Not at all. - Không
có chi.
41. Just kidding (joking) - Chỉ đùa thôi.
42. No, not a bit. - Không chẳng có gì.
43. Nothing particular! - Không có gì đặc
biệt cả.
44. Have I got your word on that? Tôi có
nên tin vào lời hứa của anh không?
45. The same as usual! - Giống như mọi
khi.
46. Almost! - Gần xong rồi.
47. You 'll have to step on it. - Bạn phải đi
ngay.
48. I'm in a hurry. - Tôi đang bận.
49. Sorry for bothering! - Xin lỗi vì đã làm
phiền.
50. Give me a certain time! - Cho mình
thêm thời gian.
Xem thêm
3. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình
chịu đi!
4. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.
5. No litter. - Cấm vứt rác.
6. Go for it! - Cứ liều thử đi.
7. What a jerk! - Thật là đáng ghét.
8. How cute! - Ngộ nghĩnh, dễ thương quá!
9. None of your business! - Không phải
việc của bạn.
10. Don't peep! - Đừng nhìn lén!
11. What I'm going to do if... - Làm sao
đây nếu...
12. Stop it right a way! - Có thôi ngay đi
không.
13. A wise guy, eh?! - Á à... thằng này láo.
14. You'd better stop dawdling. - Bạn tốt
hơn hết là không nên la cà.
15. Say cheese! - Cười lên nào! (Khi chụp
hình)
16. Be good! - Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
17. Bottoms up! - 100% nào!
18. Me? Not likely! - Tôi hả? Không đời
nào!
19. Scratch one’s head. - Nghĩ muốn nát
óc.
20. Take it or leave it! - Chịu thì lấy, không
chịu thì thôi!
21. Hell with haggling! - Thây kệ nó!
22. Mark my words! - Nhớ lời tôi đó!
23. What a relief! - Đỡ quá!
24. Enjoy your meal! - Ăn ngon miệng nha!
25. It serves you right! - Đang đợi cậu!
26. The more, the merrier! - Càng đông càng vui
27. Boys will be boys! - Nó chỉ là trẻ con
thôi mà!
28. Good job! / Well done! - Làm tốt lắm!
29. Just for fun! - Cho vui thôi.
30. Try your best! - Cố gắng lên.
31. Make some noise! - Sôi nổi lên nào!
32. Congratulations! - Chúc mừng!
33. Rain cats and dogs. - Mưa tầm tã.
34. Love you love your dog. - Yêu em yêu
cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ
hàng.
35. Strike it. - Trúng quả.
36. Alway the same. - Trước sau như một.
37. Hit it off. - Tâm đầu ý hợp
38. Hit or miss. - Được chăng hay chớ.
39. Add fuel to the fire. - Thêm dầu vào
lửa.
40. Don't mention it! / Not at all. - Không
có chi.
41. Just kidding (joking) - Chỉ đùa thôi.
42. No, not a bit. - Không chẳng có gì.
43. Nothing particular! - Không có gì đặc
biệt cả.
44. Have I got your word on that? Tôi có
nên tin vào lời hứa của anh không?
45. The same as usual! - Giống như mọi
khi.
46. Almost! - Gần xong rồi.
47. You 'll have to step on it. - Bạn phải đi
ngay.
48. I'm in a hurry. - Tôi đang bận.
49. Sorry for bothering! - Xin lỗi vì đã làm
phiền.
50. Give me a certain time! - Cho mình
thêm thời gian.
Xem thêm
MỘT SỐ CÂU NÓI THÔNG DỤNG ^^
Ai thường xem phim tiếng Anh, kênh HBO, Star... share để học nhé
Who do you think you are?...
Câu này là câu dạy khôn - Mày nghĩ mày là ai ? ...
I swear I'll never tell anyone.
Tớ thề , sẽ không nói cho ai ...
Let's forgive and forget.
Hãy tha thứ và quên đi ...
I'll make it up to you.
đây là một câu nói gần như muốn chuộc tội - Tớ sẽ làm bất cứ gì bạn muốn ...
I'm very / terribly awfully / extremely sorry.
3 câu nói này đều giống như : Tớ ngàn lần xin lỗi ...
Forgive me for breaking my promise.
Tha cho Tớ vì tớ đã thất hứa ...
I've heard so much about you!
Tớ nghe nói về bạn khá nhiều ! ...
Don't underestimate me.
Đừng đánh giá tớ thấp ...
It's very annoying.
Nó quá bực mình ...
He often fails to keep his word.
Anh ta thường không giữ lời hứa ...
You made me feel ashamed of myself.
Bạn đã làm làm tớ tự cảm thấy xấu hổ ...
I hope it turns out all right.
Tớ hy vọng nó sẽ trở nên sẽ tốt ...
I can't handle this alone.
Tớ không thể gánh chịu ... làm một mình ...
You're wasting you breath.
Bạn đang hao hơi vô ích ...
Don't get on my nerves!
Đừng làm tớ phải nổi giận !
Everything will be fine.
Mọi thứ sẽ tốt ...
I'll be ready in a few minutes.
Tớ sẽ chuẩn bị xong trong vài phút ...
I wonder what happened to him.
Tớ không biết việc gì đã xảy đến với anh ấy ...
You are just trying to save face.
Bạn chỉ cố gắng giữ thể diện - cố che dấu cái xấu
Xem themTớ thề , sẽ không nói cho ai ...
Let's forgive and forget.
Hãy tha thứ và quên đi ...
I'll make it up to you.
đây là một câu nói gần như muốn chuộc tội - Tớ sẽ làm bất cứ gì bạn muốn ...
I'm very / terribly awfully / extremely sorry.
3 câu nói này đều giống như : Tớ ngàn lần xin lỗi ...
Forgive me for breaking my promise.
Tha cho Tớ vì tớ đã thất hứa ...
I've heard so much about you!
Tớ nghe nói về bạn khá nhiều ! ...
Don't underestimate me.
Đừng đánh giá tớ thấp ...
It's very annoying.
Nó quá bực mình ...
He often fails to keep his word.
Anh ta thường không giữ lời hứa ...
You made me feel ashamed of myself.
Bạn đã làm làm tớ tự cảm thấy xấu hổ ...
I hope it turns out all right.
Tớ hy vọng nó sẽ trở nên sẽ tốt ...
I can't handle this alone.
Tớ không thể gánh chịu ... làm một mình ...
You're wasting you breath.
Bạn đang hao hơi vô ích ...
Don't get on my nerves!
Đừng làm tớ phải nổi giận !
Everything will be fine.
Mọi thứ sẽ tốt ...
I'll be ready in a few minutes.
Tớ sẽ chuẩn bị xong trong vài phút ...
I wonder what happened to him.
Tớ không biết việc gì đã xảy đến với anh ấy ...
You are just trying to save face.
Bạn chỉ cố gắng giữ thể diện - cố che dấu cái xấu
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét