Chủ Nhật, 5 tháng 7, 2015

TỪ VỰNG TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI

TỪ VỰNG TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI
1. Monetary: thuộc về tiền tệ
2. Revenue: thu nhập
3. Interest: tiền lãi...
4. Offset: sự bù đắp thiệt hại
5. Treasurer: thủ quỹ
6. Turnover: doanh số, doanh thu
7. Surplus: thặng dư
8. Liability: khoản nợ, trách nhiệm
9. Depreciation: khấu hao
10. Financial policies: chính sách tài chính
11. Home/ Foreign maket: thị trường trong nước/ ngoài nước
12. Foreign currency: ngoại tệ
13. Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
14. Price boom: việc giá cả tăng vọt
15. Hoard/ hoarder: tích trữ/ người tích trữ
16. Moderate price: giá cả phải chăng
17. Monetary activities: hoạt động tiền tệ
18. Speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
19. Dumping: bán phá giá
20. Account holder: chủ tài khoản
21. Conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
22. Tranfer: chuyển khoản
23. Agent: đại lý, đại diện
24. Customs barrier: hàng rào thuế quan
25. Joint venture: công ty liên doanh
26. Mortage: cầm cố , thế nợ
27. Share: cổ phần
28. Shareholder: người góp cổ phần
29. Earnest money: tiền đặt cọc
30. Payment in arrear: trả tiền chậm
31. Confiscation: tịch thu
32. Preferential duties: thuế ưu đãi
33. Embargo: cấm vận
34. Joint stock company: công ty cổ phần
35. National firms: các công ty quốc gia
36. Transnational corporations: công ty siêu quốc gia
37. Holding company: công ty mẹ
38. Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
39. Co-operative: hợp tác xã
40. Sole agent: đại lý độc quyền
41. Dispenser (n): máy rút tiền tự động
42. Statement (n): sao kê (tài khoản)
43. Mini-statement (n): tờ sao kê rút gọn
44. Retailer (n): người bán lẻ
45. Commission (n): tiền hoa hồng
46. Premise (n): cửa hàng
47. Records: sổ sách
48. Mortgage (n): nợ thuế chấp
49. Subsidise: phụ cấp, phụ phí
50. Limit (n): hạn mức
51. Credit limit: hạn mức tín dụng
52. Draft (n): hối phiếu
53. Overdraft (n): sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi
54. Remittance (n): sự chuyển tiền
55. Reference (n): sự tham chiếu
56. Mandate (n): tờ uỷ nhiệm
57. Out going (n): khoản chi tiêu
58. Remission (n): sự miễn giảm
59. Remitter (n): người chuyển tiền
60. Orginator (n): người khởi đầu
61. Consumer (n): người tiêu thụ
62. Regular payment: thanh toán thường kỳ
63. Billing cost: chi phí hoá đơn
64. Excess amount (n): tiền thừa
65. Creditor (n): người ghi có (bán hàng)
66. Cash flow (n): lưu lượng tiền
67. Budget account application: giấy trả tiền làm nhiều kì
68. VAT Reg. No: mã số thuế VAT

Xem them


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét