Thứ Hai, 5 tháng 10, 2015

CỤM TỪ THÔNG DỤNG (tiếp)

NHỮNG CỤM TỪ NỐI THƯỜNG DÙNG TRONG VĂN VIẾT
It is worth noting that : đáng chú ý là
It was not by accident that… : không phải tình cờ mà…
What is more dangerous, .. : nguy hiểm hơn là...
But frankly speaking, .. : thành thật mà nói
Be affected to a greater or less degree : ít nhiều bị ảnh hưởng
According to estimation,… : theo ước tính,…
According to statistics, …. : theo thống kê,..
According to survey data,.. theo số liệu điều tra,..
Viewed from different angles, … : nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau
As far as I know,….. theo như tôi được biết,..
Not long ago ; cách đâu không lâu
More recently, …gần đây hơn,….
What is mentioning is that… điều đáng nói là ….
There is no denial that… không thể chối cải là…
To be hard times : trong lúc khó khăn
According to a teacher who asked not to be named,.. theo một giáo viên đề nghị giấu tên,…
Make best use of : tận dụng tối đa
In a little more detail : chi tiết hơn một chút
From the other end of the line : từ bên kia đầu dây (điện thoại)
Doing a bit of fast thinking, he said .. sau một thoáng suy nghỉ, anh ta nói…
I have a feeling that.. tôi có cảm giác rằng…

Xem them
MỘT SỐ CỤM ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG
Catch sight of :bắt gặp
Lose sight of :mất hút
Make fun of :chế giễu...
Lose track of :mất dấu
Keep track of: theo sát
Take account of :lưu tâm (~ take into account)
Take into account ~ Take into consideration ~ To anticipate: lường trước
Take note of, take notice of :để ý
Take care of :chăm sóc
Take advantage of :lợi dụng
Take leave of :từ biệt
Give birth to : sinh con
Give place to ~ make way for :nhường chỗ
Give way to ~ make way for :nhượng bộ, chịu thua, nhường đường
Pay attention to :chú ý
Put an end to :kết thúc, đặt dấu chấm hết
Put a stop to :chấm dứt
Set fire to :đốt cháy
Make a contribution to : góp phần
Lose touch with :mất liên lạc
Stay in touch, keep in touch: giữ liên lạc
Keep pace with :theo kịp
Keep correspondence with :liên lạc thư từ
Make room for ~ to accommodate = to provide room for, to have room for : dọn chỗ, bố trí nơi ăn chỗ ở
Make allowance for :chiếu cố
Show affection for : cưng, nựng, yêu chiều
Feel pity for :thương xót, thương hại
Feel sorry for : thương cảm
Feel regret for :ân hận
Feel sympathy for :thông cảm
Take/have pity on :thương xót
Make a decision on :quyết định
Make complaint about :kêu ca, phàn nàn
Make a fuss about :làm om xòm
Play an influence over :có ảnh hưởng
Get victory over :chiến thắng
Take interest in:quan tâm
Have faith in :tin tưởng
Feel ashamed at: xấu hổ về
Have a look at: nhìn

===
▲ Đăng ký học thử Free ngay tại : http://lenguyet.vn/hocthu.php
▲ Hãy đến Lenguyet.vn để trải nghiệm cảm giác THÈM nói tiếng anh mỗi ngày bạn nhé!
Xem them





CỤM TỪ THÔNG DỤNG (tiếp)
No way : Còn lâu
No problem : Dễ thôi
No offense: Không phản đối...
So? : Vậy thì sao?
So So : Thường thôi
So what? : Vậy thì sao?
No choice : Hết cách,
No hard feeling : Không giận chứ
Not a chance : Chẳng bao giờ
Now or never : ngay bây giờ hoặc chẳng bao giờ
No way out/ dead end : không lối thoát, cùng đường
No more : Không hơn
No more, no less : Không hơn, không kém
No kidding ? : Không nói chơi chứ ?
Never say never : Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ
None of your business :Không phải chuyện của anh
Stay in touch : Giữ liên lạc
Step by step : Từng bước một
See ? : Thấy chưa?
Sooner or later : Sớm hay muộn
Shut up ! : Im Ngay

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét