MẪU CÂU DÙNG KHI ĐI MUA SẮM
– Can / May I help you?
Em có thể giúp gì cho anh/ chị?
– Can I help you find something?
Em có thể giúp anh tìm gì ạ?
– What colour would you like?
Chị muốn lấy màu gì?
– What size would you like?
Chị muốn lấy size nào?
– Is there anything else I can help you with?
Em có thể giúp gì cho anh nữa không?
– Would you like to try it on?
Chị có muốn thử nó không ạ?
– Is that any good?
Cái này được không ạ?
– What can I do for you?
Em có thể làm gì cho chị ạ?
– How does it fit?
Nó vừa chứ?
– How about this one?
Cái này thì sao hả chị?
– Anything else?
Gì nữa không ạ?
– Would you like anything else?
Anh có muốn gì nữa không ạ?
– Excuse me, do you work here?
Xin hỏi, bạn làm ở đây phải không?
– Could you help me please?
Bạn có thể giúp tôi được không?
– I’m looking for a ….
Tôi muốn tìm …
– I’m trying to find a ….
Tôi đang cố tìm …
– Could you tell me where the …. is, please?
Bạn có thể nói cho tôi … đặt ở đâu không?
– How much is this?/ How much does this cost?
Giá cái này bao nhiêu?
– How much are these?
Những cái này hết bao nhiêu?
– Where can I find the …. ?
Tôi có thể tìm … ở đâu?
– Do you sell …. ?/ Do you have any … ?
Bạn có bán…?
– Would you have this in another colour?
Bạn có màu khác không?
– Have you got anything cheaper?/ Do you have something less pricey (expensive)?
Có cái nào rẻ hơn không?
– Do you have this item in stock?
Bạn còn sản phẩm này trong kho không?
– Do you have a smaller/bigger/larger size?
Bạn có size nhỏ hơn/ lớn hơn/ rộng hơn?
– Do you know where else I could try?/ Where is the changing/fitting room? Is there somewhere I can try it/this/them on, please?
Tôi có thể thử đồ ở đâu nhỉ?
– Does it come with a guarantee/warranty?
Liệu nó có bảo hành không?
– Where can I weigh my groceries?
Tôi có thể cân đồ ở đâu?
– Do/Can you deliver?
Bạn có giao hàng không?
– Do you have a refund policy?
Bên bạn có chính sách hoàn trả không?
– Is this in the sale?
Cái này có đang giảm giá không?
– I’m afraid that’s the only colour we have.
Tôi e rằng chỉ có màu này thôi.
– Sorry, we don’t have any more in stock.
Xin lỗi nhưng chúng tôi không còn mẫu này trong kho nữa.
– Sorry, we don’t sell those / them here.
Xin lỗi, chúng tôi không bán loại sản phẩm này ở đây.
– I’m afraid we don’t have any more left.
Tôi e rằng chúng tôi không còn hàng nữa.
– I have exactly what you’re looking for.
Tôi có chính thứ bạn đang tìm.
– This one is on sale right now!
Cái này đúng là đang giảm giá ạ!
– It comes with a manufacturer’s warranty.
Nó có bảo hành từ nhà sản xuất.
– It comes with a 01 year guarantee.
Cái này bảo hành 01 năm ạ.
– The changing / fitting rooms are that way.
Phòng thử đồ ở bên kia ạ.
– The scales are by the counter over there. That’s where you can weigh your groceries.
Cân ở ngay trên quầy tính tiền. Bạn có thể cân hàng ở đó.
– That one is ….(price).
Cái kia có giá …
– They’re ….(price) each.
Mỗi cái này có giá …
– You can get a refund if you keep the receipt safe, and bring it back within 2 weeks.
Bạn sẽ được hoàn trả nếu giữ nó an toàn và mang trả trong 02 tuần.
– I don’t need any help. I’m just browsing, thanks.
Tôi không cần giúp gì đâu. Tôi chỉ lướt qua thôi, cảm ơn!
– No, I’m just looking, thanks.
Không, tôi vẫn đang xem, cảm ơn!
– Wow, that’s cheap!
Ồ, rẻ quá!
– That’s good value.
Giá ổn đấy.
– Oh, that’s expensive.
Ồ đắt quá!
– That’s quite reasonable.
Giá khá hợp lý.
– That’s a little over my budget.
Nó hơn quá so với ngân sách của bên mình.
– That’s not exactly what I’m looking for.
Nó không phải cái tôi đang tìm.
– I’ll take it.
Tôi lấy nó.
– I’ll take this, please.
Tôi sẽ lấy nó.
– It’s too long / too short.
Quá dài/ quá ngắn
– It’s too tight / too loose.
Quá chật/ quá rộng.
– Can / May I help you?
Em có thể giúp gì cho anh/ chị?
– Can I help you find something?
Em có thể giúp anh tìm gì ạ?
– What colour would you like?
Chị muốn lấy màu gì?
– What size would you like?
Chị muốn lấy size nào?
– Is there anything else I can help you with?
Em có thể giúp gì cho anh nữa không?
– Would you like to try it on?
Chị có muốn thử nó không ạ?
– Is that any good?
Cái này được không ạ?
– What can I do for you?
Em có thể làm gì cho chị ạ?
– How does it fit?
Nó vừa chứ?
– How about this one?
Cái này thì sao hả chị?
– Anything else?
Gì nữa không ạ?
– Would you like anything else?
Anh có muốn gì nữa không ạ?
– Excuse me, do you work here?
Xin hỏi, bạn làm ở đây phải không?
– Could you help me please?
Bạn có thể giúp tôi được không?
– I’m looking for a ….
Tôi muốn tìm …
– I’m trying to find a ….
Tôi đang cố tìm …
– Could you tell me where the …. is, please?
Bạn có thể nói cho tôi … đặt ở đâu không?
– How much is this?/ How much does this cost?
Giá cái này bao nhiêu?
– How much are these?
Những cái này hết bao nhiêu?
– Where can I find the …. ?
Tôi có thể tìm … ở đâu?
– Do you sell …. ?/ Do you have any … ?
Bạn có bán…?
– Would you have this in another colour?
Bạn có màu khác không?
– Have you got anything cheaper?/ Do you have something less pricey (expensive)?
Có cái nào rẻ hơn không?
– Do you have this item in stock?
Bạn còn sản phẩm này trong kho không?
– Do you have a smaller/bigger/larger size?
Bạn có size nhỏ hơn/ lớn hơn/ rộng hơn?
– Do you know where else I could try?/ Where is the changing/fitting room? Is there somewhere I can try it/this/them on, please?
Tôi có thể thử đồ ở đâu nhỉ?
– Does it come with a guarantee/warranty?
Liệu nó có bảo hành không?
– Where can I weigh my groceries?
Tôi có thể cân đồ ở đâu?
– Do/Can you deliver?
Bạn có giao hàng không?
– Do you have a refund policy?
Bên bạn có chính sách hoàn trả không?
– Is this in the sale?
Cái này có đang giảm giá không?
– I’m afraid that’s the only colour we have.
Tôi e rằng chỉ có màu này thôi.
– Sorry, we don’t have any more in stock.
Xin lỗi nhưng chúng tôi không còn mẫu này trong kho nữa.
– Sorry, we don’t sell those / them here.
Xin lỗi, chúng tôi không bán loại sản phẩm này ở đây.
– I’m afraid we don’t have any more left.
Tôi e rằng chúng tôi không còn hàng nữa.
– I have exactly what you’re looking for.
Tôi có chính thứ bạn đang tìm.
– This one is on sale right now!
Cái này đúng là đang giảm giá ạ!
– It comes with a manufacturer’s warranty.
Nó có bảo hành từ nhà sản xuất.
– It comes with a 01 year guarantee.
Cái này bảo hành 01 năm ạ.
– The changing / fitting rooms are that way.
Phòng thử đồ ở bên kia ạ.
– The scales are by the counter over there. That’s where you can weigh your groceries.
Cân ở ngay trên quầy tính tiền. Bạn có thể cân hàng ở đó.
– That one is ….(price).
Cái kia có giá …
– They’re ….(price) each.
Mỗi cái này có giá …
– You can get a refund if you keep the receipt safe, and bring it back within 2 weeks.
Bạn sẽ được hoàn trả nếu giữ nó an toàn và mang trả trong 02 tuần.
– I don’t need any help. I’m just browsing, thanks.
Tôi không cần giúp gì đâu. Tôi chỉ lướt qua thôi, cảm ơn!
– No, I’m just looking, thanks.
Không, tôi vẫn đang xem, cảm ơn!
– Wow, that’s cheap!
Ồ, rẻ quá!
– That’s good value.
Giá ổn đấy.
– Oh, that’s expensive.
Ồ đắt quá!
– That’s quite reasonable.
Giá khá hợp lý.
– That’s a little over my budget.
Nó hơn quá so với ngân sách của bên mình.
– That’s not exactly what I’m looking for.
Nó không phải cái tôi đang tìm.
– I’ll take it.
Tôi lấy nó.
– I’ll take this, please.
Tôi sẽ lấy nó.
– It’s too long / too short.
Quá dài/ quá ngắn
– It’s too tight / too loose.
Quá chật/ quá rộng.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét