TỪ VỰNG, THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG VIỆC TRONG TIẾNG ANH
1. employ /ɪmˈplɔɪ/ (v) : thuê, mang lại công việc cho ai đó.
Ex: My father's company employs 25 people.'
'Công ty của cha tôi thuê 25 nhân viên.'
...
1. employ /ɪmˈplɔɪ/ (v) : thuê, mang lại công việc cho ai đó.
Ex: My father's company employs 25 people.'
'Công ty của cha tôi thuê 25 nhân viên.'
...
2. take on (v) : tuyển dụng hoặc thuê mướn ai đó (vào thời gian đầu của tuyển dụng của họ).
Ex : The company got a really big order. It had to take on 10 new workers.'
'Công ty nhận được một hợp đồng rất lớn. Họ phải tuyển dụng 10 nhân viên mới.'
3. knock off /nɑːk.ɔːf / (v) : động từ thân thiện này có nghĩa là hoàn tất công việc trong ngày.
EX : We finish work at 5pm every day, but on Fridays we knock off at 3.'
'Chúng tôi hoàn tất công việc vào 5 giờ mỗi ngày, nhưng vào những ngày thứ Sáu chúng tôi đi về vào lúc 3 giờ.'
4. fire /ˈfaɪər/ (v) (or sack) : khi người chủ bắt ai đó phải thôi việc, bởi vì họ đã làm việc xấu hoặc sai.
EX : The company fired / sacked six people after they were caught sleeping at work.'
'Công ty đã thôi việc 6 nhân viên sau khi họ bị bắt quả tang ngủ gật tại cơ quan.' :)))))
5. be / get fired (hay get sacked) (v) Bị cho thôi việc (thể bị động)
Ex: He got fired / got sacked for stealing.'
'Anh ta bị thôi việc vì ăn cắp.'
6. quit /kwɪt/ (v) : nghỉ làm vì lý do riêng; từ chức
Ex: She quit her job when she got married.'
'Cô ấy nghỉ làm khi cô lập gia đình.'
7. to be made redundant /rɪˈdʌndənt/ (v) mất việc vì công ty không cần loại công việc mà bạn làm
Ex: 50 people were made redundant when the shop closed down. Another 20 were transferred to another branch.'
'50 người bị mất việc vì cửa hàng đóng cửa. 20 người khác được chuyển đến chi nhánh khác.'
8. pull a sickie /ˈsɪki/ : là "thành ngữ lóng " có nghĩa là bạn liên lạc đến công ty và báo với họ rằng bạn bị bệnh và không thể đi làm khi thật sự là bạn không bị sao cả. :))) ( cái này vui)
Ex: The boss told her she could not have any time off to go to her sister's wedding, but she pulled a sickie and went anyway.'
'Sếp đã bảo cô ta rằng cô ấy không thể nghỉ để đi dự đám cưới của người em, nhưng cô ta báo bệnh và đi chơi.'
Xem thêmEx : The company got a really big order. It had to take on 10 new workers.'
'Công ty nhận được một hợp đồng rất lớn. Họ phải tuyển dụng 10 nhân viên mới.'
3. knock off /nɑːk.ɔːf / (v) : động từ thân thiện này có nghĩa là hoàn tất công việc trong ngày.
EX : We finish work at 5pm every day, but on Fridays we knock off at 3.'
'Chúng tôi hoàn tất công việc vào 5 giờ mỗi ngày, nhưng vào những ngày thứ Sáu chúng tôi đi về vào lúc 3 giờ.'
4. fire /ˈfaɪər/ (v) (or sack) : khi người chủ bắt ai đó phải thôi việc, bởi vì họ đã làm việc xấu hoặc sai.
EX : The company fired / sacked six people after they were caught sleeping at work.'
'Công ty đã thôi việc 6 nhân viên sau khi họ bị bắt quả tang ngủ gật tại cơ quan.' :)))))
5. be / get fired (hay get sacked) (v) Bị cho thôi việc (thể bị động)
Ex: He got fired / got sacked for stealing.'
'Anh ta bị thôi việc vì ăn cắp.'
6. quit /kwɪt/ (v) : nghỉ làm vì lý do riêng; từ chức
Ex: She quit her job when she got married.'
'Cô ấy nghỉ làm khi cô lập gia đình.'
7. to be made redundant /rɪˈdʌndənt/ (v) mất việc vì công ty không cần loại công việc mà bạn làm
Ex: 50 people were made redundant when the shop closed down. Another 20 were transferred to another branch.'
'50 người bị mất việc vì cửa hàng đóng cửa. 20 người khác được chuyển đến chi nhánh khác.'
8. pull a sickie /ˈsɪki/ : là "thành ngữ lóng " có nghĩa là bạn liên lạc đến công ty và báo với họ rằng bạn bị bệnh và không thể đi làm khi thật sự là bạn không bị sao cả. :))) ( cái này vui)
Ex: The boss told her she could not have any time off to go to her sister's wedding, but she pulled a sickie and went anyway.'
'Sếp đã bảo cô ta rằng cô ấy không thể nghỉ để đi dự đám cưới của người em, nhưng cô ta báo bệnh và đi chơi.'
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét