Chủ Nhật, 9 tháng 8, 2015

TỪ VỰNG TRONG CÔNG TY

TỪ VỰNG TRONG CÔNG TY
1. Board of Director: Hội đồng Quản trị
2. Board Chairman: Chủ tịch Hội đồng Quản
trị
3. Director: Giám đốc...
4. Deputy/Vice Director: Phó Giám
5. CEO = Chief of Executive Operator/Officer:
Tổng Giám đốc điều hành
6. Head of Department/Division: Trưởng
Phòng, Trưởng Bộ phận
7. Team Leader: Trưởng Nhóm
8. Officer/Staff: Cán bộ, Nhân viên
9. Department (Dep’t): Phòng
10. Marketing Dep’t: Phòng Marketing, phòng
Tiếp thị
11. Sales Dep’t: Phòng Kinh doanh, Phòng
bán hàng
12. Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t): Phòng
Quan hệ công chúng
13. Administration Dep’t: Phòng Hành chính
14. Human Resource Dep’t (HR Dep’t): Phòng
Nhân sự
15. Training Dep’t: Phòng Đào tạo
16. Accounting Dep’t: Phòng Kế toán
17. Treasury Dep’t: Phòng Ngân quỹ
18. International Relations Dep’t: Phòng
Quan hệ Quốc tế
19. Local Payment Dep’t: Phòng Thanh toán
trong nước
20. International Payment Dep’t: Phòng
Thanh toán Quốc tế
21. Information Technology Dep’t (IT Dep’t):
Phòng Công nghệ thông tin
22. Customer Service Dep’t: Phòng Chăm sóc
Khách hàng
23. Audit Dep’t: Phòng Kiểm toán
24. Product Development Dep’t: Phòng
Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm.
25. Working Desk: Bàn làm việc
26. Working Chair: Ghế làm việc
27. Stable Phone: Điện thoại bàn, điện thoại
cố định
28. Hand Phone/Mobile Phone: Điện thoại Di
động
29. PC = Personal Computer: Máy tính cá
nhân
30. Calendar: Lịch làm việc
31. Notes: Giấy nhớ ghi công việc
32. Pencil: Bút chì
33. Ball pen: Bút bi
34. Highlight Pen: Bút đánh dấu
35. Bury Pin/Stapler: Cái dập ghim
36. Ruler: Thước kẻ
37. Caculator: Máy tính (bảng tính)
38. Folder: Thư mục
39. Data File: Bảng dữ liệu
40. Name card: Danh thiếp   : (SAI ) đúng phải là :  business card ,  hay :visiting card

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét